Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chiều cao

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chiều cao

Cách làm ký hiệu

Hai tay CCNT “T”, ngược chiều nhau, tay phải ở trên, tay trái ở dưới, đầu ngón cái và ngón trỏ hai tay tiếp xúc nhau, để trước ngực. Kéo hai tay về hai phía trên dưới ngược chiều nhau, đồng thời mắt nhìn theo tay phải.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

the-hien-4315

thể hiện

Hai tay CNNT “A”, tay phải áp sát vào giữa ngực, lòng bàn tay hướng vào, tay trái để dưới tay phải. Di chuyển đồng thời cả hai tay sát vào ngực lên trên và đưa ra trước cổ. Mắt nhìn theo sự di chuyển của hai tay.

thuoc-uong-4478

thuốc uống

Bàn tay phải, các ngón tay cong mở tự nhiên, chạm đầu ngón cái với đầu ngón trỏ rồi đặt lên mép miệng phải, lắc tay qua lại hai lần

chia-se-4310

chia sẻ

Tay trái, bàn tay thẳng, các ngón tay khép, đầu các ngón tay hơi chếch sang phải, lòng bàn tay ngửa, để trước ngực. Tay phải, bàn tay thẳng, các ngón tay khép, đầu các ngón tay hơi chếch sang trái, lòng bàn tay hơi hướng sang trái, để giữa lòng bàn tay trái, phía trên tạo thành hính chéo. Tay phải di chuyển cắt nhẹ lên xuống trong lòng bàn tay trái nhiều lần. Đầu hơi cúi theo tay và biểu cảm sự đồng cảm, chia sẻ.

hoat-dong-4331

hoạt động

Hai bàn tay nắm để trước mặt, lòng bàn tay hướng ra. Chuyển động hai bàn tay và cánh tay lên xuống cùng lúc nhưng ngược chiều nhau.