Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chữa bệnh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chữa bệnh

Cách làm ký hiệu

Tay trái, CCNT “E”, song song với mặt đất, lòng bàn tay ngửa, để ở trước ngực. Tay phải, CCNT “E”, song song với mặt đất, lòng bàn tay hướng xuống. để trước ngực. Di chuyển chập hai lòng bàn tay vào với nhau, tay trái dưới, tay phải trên, lặp lại và hai tay chuyển đổi vị trí cho nhau. Tay trái nắm, lòng bàn tay ngửa, để trước ngực. Tay phải CCNT “U” đập lên cổ tay trái (kí hiệu “bệnh”).

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

thac-mac-4469

thắc mắc

Tay phải, CCNT “B”, lòng tay hướng sang phải, đầu ngón tay hướng ra trước, đặt bên phải mặt, lắc cổ tay ra trước nhiều lần đồng thời người hơi hướng về trước.

hiep-dam-7203

Hiếp dâm

Bàn tay nắm, lòng bàn tay hướng xuống, đặt ở một bên má, chuyển động tay xuống dưới mạnh đồng thời xoay mặt.

lay-nhiem-4374

lây nhiễm

Tay phải, bàn tay xòe rộng, để trước bụng, lòng bàn tay hướng vào. Kéo bàn tay ra xa đồng thời các ngón tay chụm lại.

phong-benh-4414

phòng bệnh

Bàn tay phải, CCNT “U”, đặt bụng ngón tay lên cổ tay trái. Hai bàn tay thẳng khép các ngón tay, lòng bàn tay hướng ra trước đặt ở một bên trước bụng, thực hiện đẩy mạnh hai tay ra trước một đoạn ngắn đồng thời hơi ngả người ra sau.

gia-dinh-4341

gia đình

Hai tay CCNT “B”, các ngón tay tiếp xúc với nhau ở trước ngực. Hai tay chuyển thành CCNT “C”, để nằm ngang, đầu các ngón tay tiếp xúc với nhau, đầu hai ngón cái tiếp xúc với nhau.