Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ em bé
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ em bé
Cách làm ký hiệu
Các ngón tay của hai bàn tay hơi khum đặt hai tay chạm hai bên ngực, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi hai cổ tay lần lượt lắc nhẹ so le nhau.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

chú
Hai ngón tay giữa và trỏ của tay phải vuốt vào cằm, sau đó đánh chữ cái C.

li dị
Ba ngón cái, trỏ và giữa của tay phải ôm lấy ngón giữa của tay trái rồi kéo tay phải ra. Sau đó ngón trỏ và ngón giữa tay phải làm thành hình chữ cái V úp ra trước rồi lắc lắc hai cái.

chú rể
Tay phải chạm cằm , sau đó đánh chữ cái R rồi lắc hai lần.

bà
Bàn tay phải hơi cong úp ra sau gáy. Tay trái vòng ra sau lưng, người hơi khom.

anh hai
Các ngón tay phải chạm cằm, sau đó giơ hai ngón tay lên (ngón trỏ và ngón giữa)