Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim chích chòe

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim chích chòe

Cách làm ký hiệu

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp, các ngón tay xòe ra, rồi nâng hai cánh bay lên xuống hai lần. Sau đó bàn tay trái khép úp trước tầm bụng, tay phải khép đặt ngửa lên mu bàn tay trái, đầu mũi tay hướng ra trước rồi hất các ngón tay hướng vào người.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-tho-2203

con thỏ

Ngón trỏ và ngón giữa của hai tay duỗi thẳng, các ngón còn lại nắm, đặt hai tay trên hai bên đầu, lòng bàn tay hướng ra sau, rồi nhấp nhấp hai ngón tay của hai bàn tay.

ca-2101

Tay trái khép, đặt úp trước tầm ngực, tay phải khép, đặt lên mu bàn tay trái, lòng bàn tay hướng sang trái rồi lắc bàn tay phải qua.