Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chữa cháy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chữa cháy

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, đầu ngón cái chạm vào ngón trỏ, đưa chếch về bên trái rồi đưa người qua lại. Sau đó hai tay xoè đưa lên trước tầm mặt rồi chuyển động 2 tay lên xuống sole nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

chay-2483

chảy

Bàn tay trái hở, ngửa, các đầu ngón tay hơi cong, đặt trước tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ xuống, đặt tay phải dưới mu bàn tay trái rồi đẩy tay phải xuống ( 3 nhịp).

lien-he-7211

Liên hệ

Tay trái: làm ký hiệu chữ V, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải: làm ký hiệu chữ V, lòng bàn tay hướng xuống, tay phải xen qua kẽ tay trái. Chuyển động cánh tay qua lại

thanh-lap-2922

thành lập

Tay trái khép, úp tay giữa tầm ngực, tay phải đánh chữ cái L, đặt chữ L lên tay trái.

dong-vienkhuyen-khich-6946

động viên/khuyến khích

Các ngón hai bàn tay duỗi, để ngang, lòng bàn tay hướng ra trước. Chuyển động cánh tay theo vòng tròn hướng ra trước. Đầu hơi gật, môi mím.

huong-dan-2696

hướng dẫn

Bàn tay phải khép, ngón cái hở ra chỉa lên, đặt tay trước tầm ngực phải, các ngón tay của bàn tay trái nắm bàn tay phải kéo tay phải về bên trái.