Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chức năng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chức năng

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép úp trước tầm ngực, tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra chấm đầu ngón trỏ lên mu bàn tay trái. Sau đó giữ y vị trí bàn tay trái, bàn tay phải xòe ra rồi đặt sống lưng lên mu bàn tay tráo và kéo tay vòng vào trong.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

uong-7243

Uổng

Các ngón tay duỗi, lòng bàn tay hướng vào trong. Tại vị trí miệng chuyển động tay từ trên xuống dưới, môi chu

cung-3884

cũng

Hai tay nắm chập vào nhau sau đó tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra vẽ dấu ngã.

bat-dong-bo-3783

bất đồng bộ

Hai bàn tay xòe, hướng lòng bàn tay vào nhau, áp 2 cổ tay sát nhau rồi xoay 2 tay ngược chiều nhau.

rieng-4133

riêng

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ thẳng đứng đặt giữa ngực rồi đưa ra ngoài.

lo-lang-4032

lo lắng

Tay phải đánh chữ cái L, đưa vào chấm đầu ngón trỏ vào giữa trán, rồi đưa chữ L ra trước.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ho-dan-1353

hồ dán

(không có)

ngua-o-2256

ngựa ô

(không có)

boi-loi-524

bơi (lội)

(không có)

dau-rang-7308

Đau răng

28 thg 8, 2020

vien-thuoc-7284

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

mien-dien-7321

Miến Điện

27 thg 3, 2021

k-458

k

(không có)

cach-ly-7254

Cách ly

3 thg 5, 2020

am-2322

ẵm

(không có)

ao-ho-1064

ao hồ

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.