Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cô

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cô

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm vào dái tai, sau đó đưa tay ra ngoài để kí hiệu chữ cái C.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

chu-re-636

chú rể

Tay phải chạm cằm , sau đó đánh chữ cái R rồi lắc hai lần.

thanh-hon-704

thành hôn

Ngón cái và ngón út chạm nhau (của cả hai bàn tay), đặt dang hai bên rồi kéo đưa vào giữa tầm mắt, ngón trỏ, ngón giữa và ngón áp út của hai bàn tay chạm nhau tạo dạng mái nhà.

ma-684

Tay phải khép, áp lòng bàn tay vào má phải.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

dua-leo-1924

dưa leo

(không có)

ca-sau-2094

cá sấu

(không có)

con-vit-2214

con vịt

(không có)

nguy-hiem-6988

nguy hiểm

4 thg 9, 2017

chay-mau-mui-7312

Chảy máu mũi

29 thg 8, 2020

ca-vat-295

cà vạt

(không có)

banh-mi-3306

bánh mì

(không có)

macao-7324

Macao

27 thg 3, 2021

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.