Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cháu họ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cháu họ

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

chung-em-640

chúng em

Bàn tay phải úp song song với mặt đất hơi chếch sang bên trái rồi kéo khỏa khoảng rộng từ trái sang phải, sau đó úp bàn tay vào giữa ngực.

co-654

Tay phải nắm vào dái tai, sau đó đưa tay ra ngoài để kí hiệu chữ cái C.

di-ghe-658

dì ghẻ

Ngón cái và ngón trỏ của bàn tay phải nắm dái tai phải rồi đưa xuống nắm bắt vào tay trái , sau đó tay phải đưa ra trước số 2.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chom-chom-1904

chôm chôm

(không có)

con-gian-6920

con gián

31 thg 8, 2017

lay-benh-7262

Lây bệnh

3 thg 5, 2020

ao-ho-1063

ao hồ

(không có)

moi-lung-7299

Mỏi lưng

28 thg 8, 2020

beo-1594

béo

(không có)

map-1741

mập

(không có)

khau-trang-7259

Khẩu trang

3 thg 5, 2020

con-tho-2206

con thỏ

(không có)

ca-sau-2094

cá sấu

(không có)

Bài viết phổ biến

Chủ đề