Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con hoẵng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con hoẵng
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Con vật"
cá ngựa
Bàn tay làm như ký hiệu số 6, lòng bàn tay hướng vào trong. Lùi tay từ trái sang phải 2 lần, đồng thời gập ngón cái và ngón út 2 lần.
con vịt trời
Hai cánh tay giang rộng sang ngang, rồi vẫy vẫy hai cánh tay.Sau đó ngón áp út và ngón út của tay phải nắm lại, chỉa ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa ra , đặt mu bàn tay lên trước miệng rồi nhấp nhấp ba ngón tay.
Từ phổ biến
cháo sườn
13 thg 5, 2021
con nhện
31 thg 8, 2017
mì Ý
13 thg 5, 2021
g
(không có)
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021
Ngất xỉu
28 thg 8, 2020
bị ốm (bệnh)
(không có)
chim
(không có)
ngày của Cha
10 thg 5, 2021
nhôm
4 thg 9, 2017