Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bọ cạp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bọ cạp

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, ngón trở và ngón giữa hướng ra trước, hai ngón hở ra rồi nhấp khép lại. Tay phải giữ y vị trí, tay trái nắm chỉa ngón trỏ ra đẩy hướng đầu ngón trỏ chúi xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-coc-2154

con cóc

Bàn tay phải khép khum khum, lòng bàn tay hướng xuống dưới rồi làm động tác nhảy chổm về trước như con cóc ( nhảy hai lần), sau đó bàn tay phải giữ y vị trí, tay trái nắm, chỉa ngón trỏ ra, dùng ngón trỏ chấm lên mu bàn tay phải nhiều cái ở vị trí khác nhau.