Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con nuôi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con nuôi

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép ngửa để gần sát nhau, đặt trước tầm ngực hơi chếch về bên trái rồi kéo hai bàn tay vào lòng một cái.Sau đó bàn tay trái giữ y vị trí, kéo đưa bàn tay phải ra ngoài đồng thời nhấn bàn tay hai cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

cong-dong-655

cộng đồng

Tay trái đánh chữ cái C, đưa ra trước lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải khép, úp hờ lên tay trái rồi quay một vòng, sau đó đưa các ngón tay phải chạm vào lòng bàn tay trái.

con-gai-648

con gái

Tay phải xòe, chạm đầu ngón cái vào giữa ngực. Sau đó tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ nắm dái tai phải.

hang-xom-675

hàng xóm

Hai tay khép, các đầu ngón chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà đặt tay trước tầm ngực. Sau đó đưa hai tay xuống úp hờ bên ngoài hông phải, tay phải úp bên ngoài tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

hon-lao-6958

hỗn láo

31 thg 8, 2017

mua-987

mưa

(không có)

con-tho-2203

con thỏ

(không có)

tau-hoa-394

tàu hỏa

(không có)

lon-2247

lợn

(không có)

mi-tom-7452

mì tôm

13 thg 5, 2021

ngat-xiu-7294

Ngất xỉu

28 thg 8, 2020

em-be-663

em bé

(không có)

bat-1072

bát

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.