Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con trăn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con trăn

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái T. Sau đó cánh tay trái gập ngang tầm ngực, bàn tay úp, gác khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái, bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, úp tay ra trước rồi xoay cổ tay hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

ngua-2257

ngựa

Hai tay nắm, lòng bàn tay úp, tay phải đưa ra trước, tay trái gập ngang tầm ngực rồi giật nhúng hai tay.

con-bo-tot-2223

con bò tót

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ cong ra đặt lên hai bên hông đầu.Sau đó hai tay đánh hai chữ cái Y, đặt úp hai bên rồi đẩy vào chạm nhau ở giữa tầm ngực.

con-buom-buom-6969

con bươm bướm

Các ngón tay của hai tay duỗi khép, mở ngón cái, lòng bàn tay hướng vào trong. Hai ngón cái bắt chéo nhau. Các ngón tay còn lại của 2 tay gập 2 lần.

ca-map-2141

cá mập

Bàn tay phải khép , đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy tay đi tới trước đồng thời bàn tay quất qua quất lại. Sau đó hai bàn tay xòe to, đặt hai tay dang hai bên rộng hơn tầm vai, lòng hai bàn tay hướng vào nhau.