Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ danh sách
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ danh sách
Cách làm ký hiệu
Tay trái khép, đặt tay trước tầm vai, Tay phải đánh chữ cái S, rồi đưa vào chạm ở lòng bàn tay trái 3 lần từ trên xuống tới cổ tay.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
can thiệp
31 thg 8, 2017
thống nhất
4 thg 9, 2017
kế toán
31 thg 8, 2017
ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021
con cá sấu
10 thg 5, 2021
virus
3 thg 5, 2020
mận
(không có)
đẻ
(không có)
đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021
con ong
31 thg 8, 2017