Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đẩy
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đẩy
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Hành động"
đứt
Hai tay nắm, để hai nắm tay sát nhau, đặt úp trước tầm ngực rồi bẻ hai tay ra hai bên.
đẻ
Tay phải khép, đưa đầu mũi tay chạm giữa bụng, lòng bàn tay ngửa lên rồi hất từ nơi bụng xuống.
kéo (hành động)
Hai tay nắm, đưa chếch sang trái rồi kéo vào người.
chôn cất
Bàn tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, mũi tay hướng ra trước, các ngón tay phải úp chạm lên giữa lòng bàn tay trái rồi chúm bốc lên hai lần. Sau đó tay trái giữ y vị trí, tay phải khép, lòng bàn tay hơi khum, úp lên lòng bàn tay trái.
Từ phổ biến
bò bít tết
13 thg 5, 2021
con trai
(không có)
Bà nội
15 thg 5, 2016
xe xích lô
(không có)
anh ruột
31 thg 8, 2017
Luật
27 thg 10, 2019
yahoo
5 thg 9, 2017
con ruồi
31 thg 8, 2017
Nôn ói
28 thg 8, 2020
dù
(không có)