Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dây điện

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dây điện

Cách làm ký hiệu

Đầu ngón út của hai bàn tay chạm nhau, đặt giữa tầm ngực, ( các ngón còn lại thả lỏng tự nhiên)rồi từ từ kéo hai tay ra hai bên. Sau đó hai cánh gập khuỷu, hai bàn tay xòe, đặt ngang tầm vai, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi run run hai bàn tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

but-ve-1134

bút vẽ

Tay phải nắm, đầu ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đưa tay ra trước rồi làm động tác viềt trên không gian đồng thời di chuyển sang phải.Sau đó tay trái khép, đặt ngửa tay trước tầm ngực, tay phải khép, đầu ngón cái chạm ngón trỏ, đặt ngửa tay phải hờ lên lòng bàn tay trái rồi xoay tay phải một vòng.

cassette-1144

cassette

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra trước rồi vẽ một vòng tròn nhỏ trước tầm ngực Sau đó hai tay xòe, các ngón tay hơi cong, đưa hai tay ra trước, lòng bàn tay hướng ra trước rồi lắc run hai bàn tay.

cai-chai-1158

cái chai

Bàn tay trái xòe ngửa đưa ra trước, bàn tay phải xòe, các ngón tay hơi cong, chụp lên lòng bàn tay trái rồi kéo từ từ lên và chụm các ngón tay lại.

khay-1368

khay

Hai bàn tay khép ngửa đưa chếch về bên phải, đặt đầu mũi tay trái chạm ngay cổ tay phải

can-cau-can-truc-1199

cần cẩu (cần trục)

Cánh tay trái úp ngang trước tầm bụng, đồng thời khuỷu tay phải gác lên mu bàn tay trái , bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra, hạ cánh tay phải sang trái rồi móc lên đưa sang phải.