Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đơn độc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đơn độc

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái Đ, đặt vào giữa ngực hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

it-3988

Ít

Ngón cái chạm đầu ngón út, đưa ngửa tay ra trước.

la-4021

lạ

Tay phải đánh chữ cái L, A và chấm dấu nặng.

dac-diem-4328

đặc điểm

Hai tay CCNT “Đ”, bàn tay phải để trên bàn tay trái. Chuyển động hai tay theo hai chiều ngược nhau hai lần.

um-tum-4223

um tùm

Tay trái dựng đứng, bàn tay xòe, lòng bàn tay hướng vào mặt.Tay phải nắm, chỉa ngón út ra, chạm vào cẳng tay trái rồi kéo dọc xuống ba lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ti-hi-mat-7434

ti hí mắt

13 thg 5, 2021

do-thai-7325

Do Thái

29 thg 3, 2021

bang-6887

bảng

31 thg 8, 2017

ket-hon-680

kết hôn

(không có)

ca-ngua-6897

cá ngựa

31 thg 8, 2017

n-461

n

(không có)

bot-ngot-6894

bột ngọt

31 thg 8, 2017

thong-nhat-7043

thống nhất

4 thg 9, 2017

su-su-7026

su su

4 thg 9, 2017

lay-qua-mau-7265

Lây qua máu

3 thg 5, 2020

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.