Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ enzyme
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ enzyme
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
bác sĩ
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra làm chữ thập đặt lên giữa trán.
Bạo lực gia đình
Bạo lực: Tay trái: bàn tay nắm, ngón trỏ thẳng, lòng bàn tay hướng ra trước, đầu ngón tay hướng lên. Tay phải: nắm, lòng bàn tay hướng sang trái, chuyển động qua lại 2 lần, xượt ngón trỏ trái. Gia đình: Các ngón của 2 bàn tay thẳng khép, chạm các đầu ngón tay vào nhau, lòng 2 tay hơi hướng xuống, sau đó 2 tay hình chữ C, lòng bàn tay hướng vào nhau, chạm các đầu ngón tay.
béo
Hai tay xòe to, đặt hai tay trước tầm bụng, lòng bàn tay hướng vào bụng rồi kéo hai tay dang ra hai bên.
Từ cùng chủ đề "Danh Từ"
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến
bàn chải đánh răng
(không có)
yếu tố
5 thg 9, 2017
địa chỉ
27 thg 3, 2021
Quốc Hội
4 thg 9, 2017
máy bay
(không có)
quần
(không có)
đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021
mì tôm
13 thg 5, 2021
cảm ơn
(không có)
Nóng
28 thg 8, 2020