Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hộp bút

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hộp bút

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

but-bi-1127

bút bi

Tay phải nắm lại, ngón cái hướng lên trên sau đó gập xuống một lần rồi chuyển sang động tác viết.

bat-1072

bát

Bàn tay phải xòe, đặt ngửa tay ra trước, các ngón tay hơi cong.

chan-men-1217

chăn (mền)

Hai cánh tay đưa thẳng ra trước, hai lòng bàn tay ngửa, rồi đưa từ dưới lên trên, và đập ụp vào hai vai.

but-chi-1125

bút chì

Tay phải lnắm, đầu ngón cái và trỏ chạm nhau đưa tay ra trước rồi viết trên không gian đồng thời di chuyển sang phải.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đưa lên quẹt theo đường chân mày phải.

Từ cùng chủ đề "Động Từ"