Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khung thành

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khung thành

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đưa lên trước mặt, đầu hai ngón tay chạm nhau, rồi kéo hai ngón vẽ thành một khung thành rộng.Sau đó hai bàn tay xòe trước mặt, lòng bàn tay phải áp sau mu bàn tay trái rồi kéo hai bàn tay đưa ra vô trước mặt,.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thể dục - Thể thao"

the-duc-567

thể dục

Hai tay dang ngang, lòng bàn tay hướng xuống, sau đó hai tay gập lại trước ngực.

vi-pham-luat-573

vi phạm luật

Bàn tay phải đánh chữ cái V, sau đó chuyển sang chữ cái Y, úp ra trước rồi đưa qua đưa lại.

da-bong-540

đá bóng

Hai tay nắm, hai cổ tay bắt chéo nhau ở trước tầm ngực, tay phải ở dưới tay trái rồi hất nắm tay phải ra trước hai lần.

ta-562

tạ

Hai tay đưa ra hai bên phía trước tầm ngực , bàn tay xòe, các ngón hơi co lại, lòng hai bàn tay hướng vào nhau.Sau đó hai tay nắm, đưa ngửa ra trước rồi nâng hai tay lên xuống ngược chiều nhau.

ta-100kg-561

tạ (100kg)

Đánh chữ cái “T”. Hai tay xoè ngửa, các ngón tay hơi cong, đẩy tay phải lên kéo tay trái xuống, đẩy tay trái lên, kéo tay phải xuống (hoán đổi).

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

day-1280

dây

Hai tay nắm lỏng, chỉa hai ngón út ra, hai đầu ngón út chạm nhau ở trước tầm ngực rồi kéo hai tay dang sang hai bên.

chia-khoa-1227

chìa khóa

Bàn tay trái đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, đầu ngón cái chạm ngón trỏ ở ngay lóng tay thứ nhất, đưa tay vào chạm giữa lòng bàn tay trái rồi xoay lắc tay hai lần.

man-1407

màn

Hai tay nắm, đưa chếch sang một bên, tay trên, tay dưới rồi hai tay hoán đồi nắm kéo xuống. Sau đó hai tay khéo, dựng đứng hai bên, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo vào trước tầm ngực, hai tay sát nhau.

cai-thot-1183

cái thớt

Hai bàn tay nắm, khuỷu tay phải chống trên mu bàn tay trái. Sau đó dùng hai ngón trỏ của hai bàn tay vẽ một vòng tròn.Sau đó bàn tay trái khép úp trước tầm ngực, bàn tay phải khép, dùng sống lưng đặt lên mu bàn tay trái rồi cứa ba cái đồng thời di chuyển từ bàn tay vô đến cổ tay.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bang-6887

bảng

31 thg 8, 2017

dem-2587

đếm

(không có)

q-466

q

(không có)

ban-617

bạn

(không có)

trau-2289

trâu

(không có)

banh-chung-3288

bánh chưng

(không có)

ba-noi-4563

Bà nội

15 thg 5, 2016

tu-7071

tu

5 thg 9, 2017

an-chay-6878

ăn chay

31 thg 8, 2017

tau-hoa-394

tàu hỏa

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.