Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kiếm (gươm)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kiếm (gươm)

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, tay trái đặt gần hông trái, tay phải đặt sát nắm tay trái rồi kéo rút tay phải chếch về bên phải rồi lập tứ đánh qua đánh lại hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

tui-xach-1499

túi xách

Tay phải nắm, khuỷu tay hơi gập rồi nhúng nhúng hai cái.

cua-ra-vao-1269

cửa ra vào

Hai tay mở các ngón khép, đặt trước ngực, lòng tay hướng vào ngực, hai ngón giữa chạm nhau. Tay phải mở ra, đóng vào, mũi tay hướng về trước sau đó hướng vào ngực, tay trái giữ nguyên.

dien-thoai-1312

điện thoại

Tay phải đánh chữ cái “Y” đặt vào tai.

dan-guitar-1292

đàn guitar

Cánh tay trái gập khuỷu, dựng đứng bàn tay, lòng bàn tay hướng vào người , các ngón tay nhúc nhích, đồng thời tay phải úp ngang tầm bụng, các ngón tay thả lỏng tự nhiên rồi làm động tác khẩy ngón tay nhiều lần.