Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kim cương

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kim cương

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

thung-1490

thùng

Bàn tay trái khép ngửa đặt giữa tầm ngực, bàn tay phải khép úp hờ trên bàn tay trái có khoảng cách cao độ 20 cm.

chuong-1239

chuông

Bàn tay phải xòe, úp ra trước, đầu mũi ngón tay chúi xuống, bàn tay trái nắm cổ tay phải rồi lắ lắc tay phải.

cua-keo-1264

cửa kéo

Hai tay khép, hai đầu ngón trỏ chạm nhau ở trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người rồi mở bật hai tay sang hai bên.Sau đó hai tay đưa chếch sang trái, lòng bàn tay ngửa rồi nắm hai tay lại và kéo vào người.

banh-xe-355

bánh xe

Bàn tay trái xoè, các ngón hơi tóp vào, đặt tay trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ hướng đầu ngón sang trái, đặt hờ trên đầu ngón cái trái rồi quay ngón trỏ một vòng quanh bàn tay trái.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra, gõ gõ đầu ngón trỏ vào gò má, má phồng ra.