Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kim cương
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kim cương
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Đồ vật"
thùng
Bàn tay trái khép ngửa đặt giữa tầm ngực, bàn tay phải khép úp hờ trên bàn tay trái có khoảng cách cao độ 20 cm.
chuông
Bàn tay phải xòe, úp ra trước, đầu mũi ngón tay chúi xuống, bàn tay trái nắm cổ tay phải rồi lắ lắc tay phải.
bánh xe
Bàn tay trái xoè, các ngón hơi tóp vào, đặt tay trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ hướng đầu ngón sang trái, đặt hờ trên đầu ngón cái trái rồi quay ngón trỏ một vòng quanh bàn tay trái.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra, gõ gõ đầu ngón trỏ vào gò má, má phồng ra.
Từ phổ biến
biếu
(không có)
cảm ơn
(không có)
ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021
cha
(không có)
bắp (ngô)
(không có)
Viêm họng
28 thg 8, 2020
dịch vụ
31 thg 8, 2017
Mỏi cổ
28 thg 8, 2020
thất nghiệp
4 thg 9, 2017
bàn chân
31 thg 8, 2017