Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ h
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ h
Cách làm ký hiệu
Lòng bàn tay phải hướng trái, ngón cái chạm đầu ngón giữa phải, các ngón khác thẳng tự nhiên.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

khuyên tai
(không có)

Cách ly
3 thg 5, 2020

sét
(không có)

cơm
(không có)

linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017

Lây qua không khí
3 thg 5, 2020

người nước ngoài
29 thg 3, 2021

siêu thị
4 thg 9, 2017

chào
(không có)

ao hồ
(không có)