Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lấm tấm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lấm tấm

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ tay phải chạm chấm chấm nhẹ trong lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Trang phục"

ca-vat-295

cà vạt

Hai bàn tay xòe, các ngón tay cong, úp hai tay vào bụng, sau đó bàn tay trái giữ y vị trí , di chuyển bàn tay phải lên tới gần cổ.

trang-diem-327

trang điểm

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng vào, bàn tay phải khép, các đầu ngón tay chạm giữa lòng bàn tay trái rồi đưa má xoa xoa, mặt diễn cảm.

vay-332

váy

Hai tay xòe chống lòng bàn tay vào hai bên hông chổ thắt lưng, người lắc qua lắc lại.