Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lập trình

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lập trình

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép úp giữa tầm ngực, tay phải đánh chữ cái L đặt trên mu bàn tay trái hai lần, lòng bàn tay hướng vào người.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tin học"

dang-nhap-266

đăng nhập

Tay phải nắm hướng ra phía trước quay một vòng giống động tác mở khoá. Hai tay song song mũi tay rồi từ từ đẩy mũi tay vào trong và kéo ra phía ngoài.

phim-enter-141

phím enter

Hai tay xòe úp trước tầm ngực rồi cử động các ngón tay. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ hướng xuống rồi nhấn ngón trỏ xuống.

loi-111

lỗi

Tay phải nắm chạm nắm tay vào cằm, lòng bàn tay hướng vào cằm.

chuong-trinh-497

chương trình

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khéo lòng bàn tay hướng sang trái; tay phải khép lòng bàn tay khum, chạm đầu mũi tay phải lên các ngón bàn tay trái rồi chạm tiếp 2 lần nữa vào phía lòng bàn tay.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

con-vit-2214

con vịt

(không có)

mau-nau-316

màu nâu

(không có)

du-1286

(không có)

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

am-uot-6876

ẩm ướt

31 thg 8, 2017

con-nhen-6925

con nhện

31 thg 8, 2017

aids-4350

aids

(không có)

ba-noi-4563

Bà nội

15 thg 5, 2016

ao-ho-1065

ao hồ

(không có)

xa-phong-7280

xà phòng

3 thg 5, 2020

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.