Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màn

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, đưa chếch sang một bên, tay trên, tay dưới rồi hai tay hoán đồi nắm kéo xuống. Sau đó hai tay khéo, dựng đứng hai bên, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo vào trước tầm ngực, hai tay sát nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

chay-1213

chày

Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, bàn tay nắm, cánh tay phải gập khuỷu gác khuỷu tay lên nắm tay trái, bàn tay phải nắm.Sau đó hai tay xòe, các ngón tay cong đặt hai tay gần nhau ở trên tầm vai phải rồi giã xuống sâu tới tầm bụng hai lần.

cai-nhip-1176

cái nhíp

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra về hướng trái rồi đẩy sang trái một chút rồi chập hai ngón lại.

gau-1320

gàu

Tay phải xòe, các ngón tay hơi cong, tay trái nắm, chỉa ngón trỏ ra chạm đầu ngón trỏ vào ngay cổ tay phải rồi xoáy cổ tay, dùng bàn tay múc ngửa lên

chuong-1238

chuông

Tay phải đưa lên ngang tầm tai, các ngón tay xoè ra và hơi tóp vào, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đồng thời lắc cổ tay qua lại 3 lần.

chia-khoa-1226

chìa khóa

Tay phải nắm đưa ra trước, đầu ngón cái chạm đầu ngón trỏ rồi lắc lắc cổ tay.