Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đệm (nệm)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đệm (nệm)

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép, đặt trước tầm ngực, hai lòng bàn tay đối xứng nhau rồi bóp bóp các ngón tay lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

guong-1347

gương

Bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng vào đưa lên trước tầm mắt rồi nhích gương mặt qua lại trước lòng bàn tay phải, mặt diễn cảm cười mĩm.

ban-tho-1079

bàn thờ

Hai bàn tay khép úp, đặt sát nhau trước tầm bụng rồi kéo hai tay dang ra hai bên.Sau đó hai tay chấp lại đặt giữa ngực.

cai-luoc-1170

cái lược

Đầu ngón trỏ của hai bàn tay chạm nhau rồi vẽ tạo thành một hình chữ nhật nhỏ ngang trước tầm ngực. Sau đó các ngón tay của bàn tay phải cong đặt lên tóc rồi cào cào hai lần.

chieu-1230

chiếu

Hai bàn tay xòe, đặt ngửa trước tầm ngực, các ngón tay đan xen vào nhau rồi kéo dang rộng sang hai bên.