Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đệm (nệm)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đệm (nệm)
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay khép, đặt trước tầm ngực, hai lòng bàn tay đối xứng nhau rồi bóp bóp các ngón tay lại.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
cha
(không có)
mẹ
(không có)
trâu
(không có)
Luật
27 thg 10, 2019
y
(không có)
bàn thờ
(không có)
mì Ý
13 thg 5, 2021
quả na
(không có)
trái chanh
(không có)
bị ốm (bệnh)
(không có)