Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu cánh sen

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu cánh sen

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép ngửa đưa ra trước, đồng thời úp ngón trỏ và ngón giữa của tay phải lên ngay cổ tay trái rồi đẩy lướt nhẹ tay phải ra khỏi lòng bàn tay trái.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên đặt giữa miệng rồi kéo tay xuống.Sau đó hai bàn tay xoè và từ từ đưa lại gần đặt chéo nhau đồng thời nắm tay lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Màu Sắc"

mau-xanh-341

màu xanh

Bàn tay phải khép, đưa lên chấm đầu ngón cái vào đuôi lông mày phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi các ngón còn lại làm động tác vẫy vẫy xuống.

mau-xanh-ngat-348

màu xanh ngắt

Tay phải đưa lên, chấm ngón cái vào thái dương phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi cụp bốn ngón lxuống, sau đó đưa tay ra trước rồi đẩy về bên phải.

mau-nau-308

màu nâu

Bàn tay trái khép ngửa, lòng bàn tay hơi khum, dùng ngón trỏ và giữa của tay phải úp lên lòng bàn tay trái rồi đẩy tay phải lướt nhẹ ra tới các ngón tay. Sau đó tay phải nắm, đầu ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đưa lên trước mắt phải rồi búng ngón trỏ lên hai lần.

mau-hong-435

màu hồng

Tay phải đánh chữ cái M, đầu mũi ngón tay hướng lên, lòng bàn tay hướng vào người rồi đẩy " M " từ ngực trái qua phải, mũi ngón tay hướng xuống.Sau đó chuyển sang chữ cái H đưa lên má phải rồi xoay một vòng.