Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mềm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mềm

Cách làm ký hiệu

Tay phải đặt ngửa ra trước rồi các ngón tay chúm lại mở ra hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

hanh-phuc-3968

hạnh phúc

Tay phải khép, đặt ngửa bên ngực trái, bàn tay hơi xiên rồi nhấc ra đập vào hai lần.

noi-tieng-4103

nổi tiếng

Bàn tay trái khép, đặt ngửa tay ở giữa tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đặt nắm tay phải lên lòng bàn tay trái rồi cùng nâng hai tay lên.

lep-kep-4027

lép kẹp

Hai bàn tay xòe đặt song song cách nhau một khoảng, lòng bàn tay hướng vào nhau. Sau đó bàn tay trái ngửa, bàn tay phải từ từ úp sát trên bàn tay trái.

dau-tien-3916

đầu tiên

Tay phải đưa ra trước cao hơn tầm vai, lòng bàn tay hướng ra trước, rồi đẩy tay ra trước hai lần.

tham-thiet-4170

thắm thiết

Hai bàn tay nắm chặt vào nhau từ từ đưa lên ngang vai trái, sau đó hai bàn bắt chéo úp giữa ngực.