Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mùa xuân

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mùa xuân

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép ngửa, đặt tay giữa tầm ngực, bàn tay phải lần lượt làm dấu các số 1, 2, 3 đặt úp lên lòng bàn tay trái đồng thời đẩy tay trượt từ cổ tay ra đến các đầu ngón tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

mua-thu-975

mùa thu

Tay trái khép đặt ngửa trước tầm ngực, dùng sống lưng bàn của bàn tay phải cắt chia bàn tay trái ra làm bốn phần.Sau đó tay phải giơ cao, lòngbàn tay hướng sang trái rồi đưa tay qua lại trước tầm mặt.

nong-1003

nóng

Ngón trỏ tay phải cong cong đặt lên giữa trán, rồi từ từ kéo sang phải.

bau-troi-882

bầu trời

Bàn tay phải đưa ra trước rồi di chuyển thành một vòng tròn từ trái sang phải. Sau đó tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ đưa lên qua khỏi đầu.

mat-troi-959

mặt trời

Bàn tay phải xòe, các ngón tay hơi cong, đưa tay chếch sang bên trái, lòng bàn tay hướng ra trước rồi từ từ kéo tay sang phải, tay đưa cao hơn đầu. Và lập tức đẩy tay trở vào gần bên ngoài thái dương phải rồi đẩy nhấn tay một cái.

mat-trang-956

mặt trăng

Tay phải khép, lòng bàn tay hướng qua trái, ngón cái nắm vào, đặt tay giữa trán rồi kéo xuống chạm cằm.

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

tuan-le-1056

tuần lễ

Ngón trỏ và ngón cái của tay phải kẹp ngay cổ tay trái kéo lên (các ngón tay thả lỏng tự nhiên). Sau đó hai bàn tay hơi xòe, các ngón tay hơi cong, áp hai cổ tay vào nhau đặt giữa tầm ngực rồi đẩy lên ngang tầm mặt.

buoi-sang-891

buổi sáng

Tay phải đánh chữ cái B. Sau đó tay trái đưa ngang ngực, lòng bàn tay hướng vào trong, rồi tay phải đưa từ dưới lên trên phía trong lòng tay trái, lòng bàn tay phải hướng vào trong.

hom-qua-935

hôm qua

Bàn tay phải khép đặt úp hờ trên bờ vai rồi hất vẩy tay hai lần về phía sau.

ngay-mai-997

ngày mai

Bàn tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên đặt chếch về bên trái rồi kéo về bên phải theo đường cong. Sau đó bàn tay phải khép đưa lên hờ bên má phải , các đầu ngón tay gần chạm thái dương phải rồi kéo ra ngoài.

hom-qua-929

hôm qua

Hai tay khép, đưa tay phải lên trước tầm mặt, lòng bàn tay hướng vào mặt rồi đánh vạt tay phải xuống rồi đánh luôn ra ngoài bên phải, đồng thời đặt tay trái trước tầm ngực đánh vạt tay trái lên.