Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mùa xuân
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mùa xuân
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái khép ngửa, đặt tay giữa tầm ngực, bàn tay phải lần lượt làm dấu các số 1, 2, 3 đặt úp lên lòng bàn tay trái đồng thời đẩy tay trượt từ cổ tay ra đến các đầu ngón tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời tiết"
ẩm ướt
Cánh tay trái hơi gập khuỷu đưa ra trước ngực, bàn tay nắm, lòng bàn tay hướng xuống.Tay phải nắm đặt ngay cổ tay trái một cái rồi đưa vào đặt ngay cẳng tay trong một cái đồng thời các ngón tay hơi nắm xoe một chút.
chớp
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đưa tay lên cao qua khỏi tầm đầu rồi kéo tay xuống đồng thời uốn lượn qua lại nhiều lần và cuối cùng chỉa ngón trỏ xuống đất.
lụt
Tay phải khép, lòng bàn tay hơi khum, đưa ngửa ra trước rồi lắc nhẹ tay qua lại.Sau đó hai tay khép, đưa ngửa ra trước rồi từ từ cùng nâng hai tay lên.
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"
Từ phổ biến
con tằm
(không có)
ma túy
(không có)
thất nghiệp
4 thg 9, 2017
bóng chuyền
(không có)
Bia
27 thg 10, 2019
con dế
(không có)
con cá sấu
10 thg 5, 2021
Tâm lý
27 thg 10, 2019
Mệt mỏi
28 thg 8, 2020
t
(không có)