Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ hai
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ hai
Cách làm ký hiệu
Tay phải kí hiệu chữ cái T, sau đó chuyển thành kí hiệu số 2.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

thứ ba
Tay phải nắm chỉa ngón cái đặt dưới cằm rồi đẩy ra ngoài. Sau đó giơ số 3. (ngón trỏ, ngón giữa và ngón áp út).
Từ phổ biến

ma túy
(không có)

Băng vệ sinh
27 thg 10, 2019

Khó thở
3 thg 5, 2020

cà vạt
(không có)

tiêu (ăn)
4 thg 9, 2017

mưa
(không có)

cá sấu
(không có)

chồng (vợ chồng)
(không có)

bán
(không có)

ba (cha)
(không có)