Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày mai

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày mai

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái N và M. Sau đó hai bàn tay khép, bắt chéo hai cổ tay trước tầm ngực rồi đẩy hai tay lên cao gần tới tầm mặt lập tức kéo hai tay dang rộng ra bằng hai vai.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

nghi-he-1002

nghỉ hè

Tay phải nắm, chỉa ngón cái ra đặt bên ngực trái.Sau đó bàn tay phải đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào rồi vẩy vẩy bàn tay 2 cái.

mua-thu-974

mùa thu

Bàn tay trái xòe ngửa, đặt tay giữa tầm ngực, bàn tay phải lần lượt làm dấu các số 7, 8, 9 đặt úp lên lòng bàn tay trái đồng thời đẩy tay trượt từ phía cổ tay ra phía đầu ngón của bàn tay trái.

tuoi-1057

tuổi

Hai tay nắm, đưa hai nắm tay ra đặt giữa tầm ngực, nắm tay trái đặt chồng lên nắm tay phải rồi kéo nắm tay phải đặt chồng lên nắm tay trái.

mot-gio-962

một giờ

Tay trái nắm ngửa đưa ra trước, dùng ngón trỏ tay phải gõ gõ trên cổ tay trái.Sau đó đánh số 1 và chữ cái G.