Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngọt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngọt

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ và giữa thẳng, các ngón khác nắm đưa qua đưa lại trước miệng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

nuong-2857

nướng

Bàn tay phải khép, úp bàn tay ra trước rồi lật ngửa lên rồi úp trở lại.(thực hiện động tác hai lần)

com-3357

cơm

Tay phải để kí hiệu chữ cái C, sau đó các ngón tay duỗi thẳng ra xoáy một vòng đưa lên miệng.

banh-beo-3283

bánh bèo

Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đưa lên mép miệng phải. Sau đó kéo bàn tay phải từ trên miệng xuống đặt vào lòng bàn tay trái và di chuyển ở ba vị trí khác nhau.