Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nói chuyện

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nói chuyện

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

giai-bay-2644

giải bày

Tay phải khép, lòng bàn tay khum, đặt bên mép miệng phải, mặt nghiêng về bên trái, mắt diễn cảm.

dun-2614

đun

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đẩy dưới mu bàn tay trái. Sau đó, hai tay chúm đặt ngửa ra trước rồi đẩy hai tay lên xuống so le nhau.