Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giương buồm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giương buồm

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải xòe dựng đứng, gác cổ tay phải lên cổ tay trái, lòng bàn tay phải hướng ra trước rồi xoay tay phải từ trái qua phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

up-2978

úp

Bàn tay trái khép ngửa, đưa ra trước tầm ngực, bàn tay phải khép khum khum rồi đặt trên lòng bàn tay trái sao cho lòng bàn tay phải hướng sang phải.

bay-tiec-2343

bày tiệc

Bàn tay trái khép, dựng đứng, long bàn tay hướng sang trái, bàn tay phải khép ngửa, đẩy chạm đầu ngón tay chạm đầu ngón tay vào lòng bàn tay trái. Sau đó, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, đặt trước tầm cổ rồi đầy tay lên miệng.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

tau-thuy-399

tàu thủy

(không có)

sat-7020

sắt

4 thg 9, 2017

bang-ve-sinh-7181

Băng vệ sinh

27 thg 10, 2019

moi-chan-7301

Mỏi chân

28 thg 8, 2020

com-3359

cơm

(không có)

a-rap-7326

Ả Rập

29 thg 3, 2021

vay-330

váy

(không có)

bo-621

bố

(không có)

ba-noi-4563

Bà nội

15 thg 5, 2016

u-benh-7278

ủ bệnh

3 thg 5, 2020

Bài viết phổ biến

Chủ đề