Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quen
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quen
Cách làm ký hiệu
Các ngón tay phải chạm trên trán vỗ nhẹ hai cái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

hạnh phúc
Tay phải khép, đặt ngửa bên ngực trái, bàn tay hơi xiên rồi nhấc ra đập vào hai lần.

qui định
Bàn tay trái đặt trước tầm ngực trái, lòng bàn tay hướng ra trước, tay phải đánh chữ cái Q đặt vào lòng bàn tay trái rồi chuyển sang chữ cái Đ cũng đặt ở lòng bàn tay trái.

chán
Tay phải khép, úp vào trán, sau đó hất tay ra ngoài, lòng bàn tay úp.

ướt
Tay phải nắm, đưa ngửa ra trước rồi nhích mở ra rồi nắm trở vào.

chiến thắng
Tay phải nắm lại rồi vung lên qua đầu hai lần.
Từ phổ biến

Bà nội
15 thg 5, 2016

ngựa ô
(không có)

Máu
28 thg 8, 2020

đạo diễn
13 thg 5, 2021

chó
(không có)

xe gắn máy
(không có)

cười
(không có)

kinh doanh
31 thg 8, 2017

bà
(không có)

bút
(không có)
Bài viết phổ biến

Khuyến mãi 123B – Bật mí mẹo săn thưởng hiệu quả từ A-Z
16 thg 2, 2025

Rồng Hổ Online Tại Ww88 – Chi Tiết Cách Chơi
16 thg 2, 2025

Đá gà Thomo - Trò chơi thu hút mọi cược thủ năm 2024
19 thg 1, 2025

Baccarat - Khám Phá Game Bài Trực Tuyến Đỉnh Cao Hàng Đầu
10 thg 1, 2025