Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ríu rít

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ríu rít

Cách làm ký hiệu

tay phải nắm, chỉa ngón cái và trỏ chạm nhau đặt trước miệng rồi mở ra chạm vào, mở ra chạm vào đồng thời miệng củ động.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

am-ap-869

ấm áp

Hai bàn tay nắm bắt chéo hai cổ tay áp sát hai nắm tay lên hai bên ngực.

am-uot-6876

ẩm ướt

Các ngón tay cong, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt trước ngực, nắm tay phải 3 lần, môi cong, nheo mắt.

ngheo-4080

nghèo

Các ngón tay phải cào lên cẳng tay trái.(cào từ khuỷu tay ra tới cổ tay).