Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sẩy thai
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sẩy thai
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
Tinh trùng
Ngón trỏ cong chạm ngón cái. Búng tay 2 lần
mệt
Hai tay đặt trước tầm ngực, đầu mũi hướng xuống, lòng bàn tay hướng vào người, rồi phất nhẹ hai tay lên, các ngón tay chạm vào người, mặt diễn cảm.
mắc nghẹn
Ngón cái và ngón trỏ tay phải làm thành hình chữ O, đặt nơi yết hầu rồi kéo nhẹ xuống dưới.