Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sơ mi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sơ mi

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa 2 ngón cái ra rồi chấm hai đầu ngón cái vào hai bên cổ áo.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Nghề may - Đan"

cua-tay-180

cửa tay

Bàn tay trái úp ngang tầm ngực , dùng sống lưng bàn tay phải cằt ngang cổ tay trái rồi đổi qua cắt dọc.

ha-co-195

hạ cổ

Đánh chữ cái H, rồi chữ cái A và dấu nặng. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đặt sau ót rồi kéo vòng ra trước tới giữa cổ.

may-suon-than-227

may sườn thân

Hai bàn khép, úp hai bàn tay chếch về bên phải rồi cùng nhịp nhịp hai bàn tay nhẹ nhàng. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đặt chạm vào hai bên sườn nách rồi kéo dọc xuống tới hai bên hông lưng quần.

rap-day-242

ráp đáy

Hai bàn tay khép, áp hai lòng bàn tay vào nhau. Sau đó hai bàn tay khép, đặt úp tay phải ngang tầm mặt, úp tay trái ngang tầm cổ rồi kéo tay phải về bên phải đồng thời kéo tay trái về bên trái. Sau đó tay trái giữ y vị trí đó, tay phải hạ xuống đồng thời đánh cong nửa vòng.

lan-ve-213

lằn vẽ

Các ngón tay phải chúm đưa ra trước rồi vẽ đường cong trên không gian.