Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tác dụng phụ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tác dụng phụ
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

Vô sinh
Ngón trỏ chỉ vào bụng, chuyển động tay từ trong ra ngoài, ngón trỏ và ngón giữa gập lại, hướng xuống. Môi trề, mày trau

Nạo thai
Tay trái: các ngón duỗi khép, lòng bàn tay hướng lên. Tay phải: Các ngón tay cong, lòng bàn tay hướng xuống. Kéo các ngón tay phải trên tay trái, sau đó nắm lại. Mày chau
Từ cùng chủ đề "Danh Từ"
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến

Lây qua không khí
3 thg 5, 2020

đặc điểm
(không có)

Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020

má
(không có)

bắp (ngô)
(không có)

Khám
28 thg 8, 2020

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021

bàn tay
31 thg 8, 2017

bột ngọt
31 thg 8, 2017

Khu cách ly
3 thg 5, 2020