Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thai ngoài tử cung

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thai ngoài tử cung

Cách làm ký hiệu

Tay phải, khép các ngón tay, úp vào bụng phải (chỗ thắt lưng), đầu ngón tay hướng sang phải, sau đó các ngón tay cong mở và bàn tay hơi đưa ra trước.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

buc-boi-4359

bực bội

Tay phải CCNT “A”, lòng bàn tay hướng vào, để trước ngực. Di chuyển đập mạnh tay vào ngực hai lần, mặt biểu cảm sự không vừa lòng.

phu-nu-4417

phụ nữ

Ngón cái và ngón trỏ của tay phải nắm vào dái tai phải, các ngón còn lại nắm, lòng bàn tay hướng vào mặt.

am-ho-4354

âm hộ

Hai tay, CCNT “L”, hai đầu ngón trỏ tiếp xúc với nhau, hai đầu ngón cái tiếp xúc với nhau, hai đầu ngón trỏ hướng xuống, hai đầu ngón cái hướng lên, để trước bụng dưới.

chieu-cao-4308

chiều cao

Hai tay CCNT “T”, ngược chiều nhau, tay phải ở trên, tay trái ở dưới, đầu ngón cái và ngón trỏ hai tay tiếp xúc nhau, để trước ngực. Kéo hai tay về hai phía trên dưới ngược chiều nhau, đồng thời mắt nhìn theo tay phải.

can-nang-4297

cân nặng

Hai tay xòe, các ngón tay hơi cong, lòng bàn tay hướng lên trên, để trước hai bên ngực. Di chuyển hai tay lên xuống ngược chiều nhau nhiều lần.