Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thơm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thơm

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải áp vào mũi, hít vào.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

thich-4175

thích

Các ngón tay phải chạm cổ vuốt vuốt 2 cái.

phien-4116

phiền

Bàn tay phải đánh chữ cái "P" đặt úp vào giữa ngực, rồi xoay chữ cái P hai vòng nhỏ ở giữa ngực.

ngan-nap-4079

ngăn nắp

Cánh tay trái gập khuỷu, lòng bàn tay hướng trái. Lòng bàn tay phải đặt đối diện lòng bàn trái, tay trái giữ y vị trí, nhấc bàn tay phải ra ba nhịp.

day-3914

dày

Ngón cái và ngón trỏ tay phải tạo khoảng cách rộng đưa ra trước tầm mặt (ba ngón còn lại nắm)

an-y-3776

ăn ý

1.Ngón trỏ của tay phải đưa vào đưa ra trước thái dương. 2. Ngón trỏ và ngón cái của hai tay ngoắc tròn vào nhau tỏ ý ăn ý.