Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ hai

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ hai

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái lên đặt dưới cằm rồi đẩy thẳng ra.Sau đó giơ số 2.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

buoi-chieu-886

buổi chiều

Tay phải đánh chữ cái B.Sau đó cánh tay trái úp ngang trước tầm ngực, tay phải từ vị trí chữ B, đưa từ từ ra trước úp ngang qua cẳng tay trái, mũi tay hướng xuống.

mua-xuan-982

mùa xuân

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, bàn tay phải khép, dùng sống lưng tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi gạch phân tư lòng bàn tay trái.Sau đó bàn tay phải ngửa, các ngón tay chúm lại rồi đẩy tay hướng lên trên đồng thời mở bung các ngón tay ra.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

kien-2243

kiến

(không có)

binh-tinh-7184

Bình tĩnh

27 thg 10, 2019

ngay-cua-me-7406

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

anh-em-ho-580

anh em họ

(không có)

ban-2330

bán

(không có)

rua-tay-7274

rửa tay

3 thg 5, 2020

am-2322

ẵm

(không có)

ban-2331

bán

(không có)

vay-331

váy

(không có)

an-2320

ăn

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.