Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thuộc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thuộc

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ xuống đặt giữa trán đẩy thẳng xuống tới bụng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

ban-bao-cao-3044

bản báo cáo

Bàn tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm và vuốt nhẹ tay ra trước, sau đó dựng đứng bàn tay phải, lòng bàn tay hướng sang trái, phất nhẹ tay 2 cái.

ban-ghi-nho-3049

bản ghi nhớ

Tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm tay trái, vuốt ra trước. Tay phải nắm, ngón trỏ chỉ vào thái dương đồng thời đầu nghiêng sang phải.

luat-le-769

luật lệ

Tay trái khép, ngón cái hở ra, dựng đứng bàn tay trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước, tay phải đánh chữ cái L đặt vào lòng bàn tay trái.

nghi-hoc-1001

nghỉ học

Để kí hiệu “nghỉ” Chụm các ngón tay phải đặt lên trán.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ca-ngua-6897

cá ngựa

31 thg 8, 2017

dia-chi-7317

địa chỉ

27 thg 3, 2021

luat-7213

Luật

27 thg 10, 2019

me-685

mẹ

(không có)

chay-mau-7311

Chảy máu

29 thg 8, 2020

tau-hoa-394

tàu hỏa

(không có)

may-bay-384

máy bay

(không có)

bang-6887

bảng

31 thg 8, 2017

ma-tuy-479

ma túy

(không có)

phuong-tay-7327

phương Tây

29 thg 3, 2021

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.