Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thuộc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thuộc

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ xuống đặt giữa trán đẩy thẳng xuống tới bụng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

goc-hoc-tap-3130

góc học tập

Bàn tay phải chụm lai rồi xoè ra, bàn tay phải chụm lai đưa lên trán, hai tay nạm lại ấn xuống.

hieu-3149

hiểu

Tay phải úp vỗ vào trán hai lần đồng thời đầu gật.

canh-hinh-hoc-3066

cạnh (hình học)

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt nằm ngang tầm ngực, sau đó dùng ngón trỏ tay phải đặt lên ngón trỏ tay trái, rồi đẩy ngón trỏ phải lướt ra phía ngoài đầu ngón tay trái.

xep-hang-3013

xếp hàng

Hai tay nắm lại, chỉa hai ngón trỏ thẳng ra trước, rồi gõ nắm tay phải lên nắm tay trái hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

dau-bung-7309

Đau bụng

29 thg 8, 2020

mua-987

mưa

(không có)

so-mui-7287

Sổ mũi

28 thg 8, 2020

ma-684

(không có)

ma-tuy-479

ma túy

(không có)

tai-1826

tai

(không có)

ca-sau-2094

cá sấu

(không có)

chat-6910

chat

31 thg 8, 2017

khai-bao-7258

Khai báo

3 thg 5, 2020

de-1669

đẻ

(không có)

Bài viết phổ biến

Chủ đề