Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ to
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ to
Cách làm ký hiệu
Tay trái nắm gập khuỷu, bàn tay phải nắm cẳng tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

ấm
Bàn tay phải nắm, chỉa ngón cái ra hướng lên. Kéo từ phải sang trái, đồng thời cong vòng trút chỉa ngón cái xuống.

qui định
Bàn tay trái đặt trước tầm ngực trái, lòng bàn tay hướng ra trước, tay phải đánh chữ cái Q đặt vào lòng bàn tay trái rồi chuyển sang chữ cái Đ cũng đặt ở lòng bàn tay trái.

sai
Tay phải nắm úp giữa tầm ngực rồi chỉa ngón út lên đồng thời kéo tay về bên phải.

kính trọng
Hai tay nắm vào nhau, đặt giữa ngực rồi xá xuống, đầu cúi theo.

sôi động
Hai tay xòe, úp hờ hai tay bên hai tai rồi đẩy hai tay lên xuống hoán đổi tay, miệng cười tươi diễn cảm.
Bài viết phổ biến

Đăng Ký OK9 - Hướng Dẫn Chi Tiết & Nhận Ưu Đãi Khủng 2024
20 thg 7, 2025

Hitclub - Hệ Sinh Thái Giải Trí Đa Nền Tảng
18 thg 7, 2025

Hubet – Thế Giới Xổ Số Đỉnh Cao Mở Ra Cơ Hội Đổi Đời
2 thg 7, 2025