Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Truyền thông

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Truyền thông

Cách làm ký hiệu

Tay trái: ngón trỏ duỗi, lòng bàn tay hướng ra trước. Tay phải: các ngón bung duỗi, lòng bàn tay hướng xuống. Tay phải trên tay trái, chuyển động vòng tròn từ trái qua phải

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

chuc-mung-2526

chúc mừng

Các đầu ngón tay của hai bàn tay chạm hai bên ngực, lòng hai bàn tay hướng vào ngực, rồi kéo ngửa hai bàn tay ra, và di chuyển hai bàn tay sang phải.

khai-truong-2713

khai trương

Hai tay khép, để sát nhau trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước rồi bật mở ra hai bên. Sau đó tay phải khép, đặt ngửa tay phải lên lòng bàn tay trái.

dong-kich-2594

đóng kịch

Tay trái nắm, đặt giữa tầm ngực, tay phải đánh chữ cái “k” đập nhẹ vào nắm tay trái hai lần.

ung-ho-2979

ủng hộ

Bàn tay trái nắm, đưa ngửa ra trước, bàn tay phải nắm, lòng bàn tay hướng vào người, dùng nắm tay phải chạm mạnh vào nắm tay trái hai cái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

lanh-7305

Lạnh

28 thg 8, 2020

banh-3280

bánh

(không có)

da-banh-6936

đá banh

31 thg 8, 2017

ca-mau-6896

Cà Mau

31 thg 8, 2017

chao-2470

chào

(không có)

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

cong-bang-6931

công bằng

31 thg 8, 2017

con-ruoi-6928

con ruồi

31 thg 8, 2017

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

virus-7279

virus

3 thg 5, 2020

Bài viết phổ biến

Chủ đề