Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tuyến hành
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tuyến hành
Cách làm ký hiệu
Đánh vần CCNT “Tuyến hành”
Tài liệu tham khảo
GDGT - ĐHSP
Từ cùng chủ đề "Giới tính"
đính hôn
1. Tay phải CCNT “U”, lòng bàn tay hướng vào trong, để gần cằm. Đầu ngón trỏ và ngón giữa vuốt hai lần ở cằm. 2. Tay phải, ngón cái và ngón trỏ nắm trái tai phải, các ngón còn lại xòe thẳng (giống CCNT “T”).
kinh nguyệt
Tay phải, CCNT “A” để ở phần trên má phải, sau đó di chuyển xuống phần dưới của má phải.
gánh nặng kinh tế
Hai tay CCNT “K” để trước ngực, lòng bàn tay hướng vào nhau. Chuyển động hai chữ “K” lên xuống ngược chiều nhau hai lần. Hai tay thẳng, các ngón tay khép, đầu các ngón tay để lên vai trái. Hai bàn tay đè vai trái xuống, phần trên cơ thể cúi xuống theo, mặt biểu cảm sự nặng nề.
sinh (đẻ)
Tay trái, bàn tay thẳng, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải, các ngón tay hướng xuống, để trước bụng trái. Tay phải, bàn tay thẳng, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng sang trái, các ngón tay hướng xuống, để trước bụng phải. Chuyển động đồng thời hai bàn tay theo hướng xuống và hơi xích lại gần nhau. Mặt hướng theo chiều bàn tay.
nghi ngờ
Bàn tay phải, CCNT “V”, ngón trỏ chạm vào giữa trán, lòng tay hướng sang trái, sau đó chuyển động xoay cổ tay để ngón giữa chạm giữa trán, lòng bàn tay hướng sang phải.
Từ phổ biến
phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017
ba (cha)
(không có)
ba lô
(không có)
con sâu
31 thg 8, 2017
hồ dán
(không có)
Khám
28 thg 8, 2020
trung thành
5 thg 9, 2017
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021
đẻ
(không có)