Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ voi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ voi
Cách làm ký hiệu
Hai tay đánh hai chữ cái “Y”, chấm hai đầu ngón cái vào hai bên mép miệng, rồi cử động lên xuống.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Con vật"
rồng
Hai bàn tay úp, ngón út và áp út nắm lại, các ngón còn lại cong cứng, đặt hai bàn tay gần dưới mặt rồi đẩy tới trước đồng thời uốn lượn như dạng mình rồng.
Từ phổ biến
giỗ
26 thg 4, 2021
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
lao động
4 thg 9, 2017
ăn cơm
(không có)
bán
(không có)
Khai báo
3 thg 5, 2020
Bà nội
15 thg 5, 2016
Chảy máu
29 thg 8, 2020
xà bông
(không có)
nhiệt tình
4 thg 9, 2017