Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ yêu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ yêu

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái “y”, úp vào bên ngực trái, đầu hơi nghiêng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

ban-chiu-2326

bán chịu

Hai bàn tay chúm lại, đặt ngửa trước tầm ngực rồi đẩy 2 tay ra ngoài đồng thời tay xoè các ngón ra. Sau đó tay phải nắm chỉa ngón út hướng lên đặt tay giữa ngực rồi đẩy tay lên.

dam-2577

đấm

Tay phải nắm, đưa gu bàn tay đấm vào má phải.

dung-len-2608

đứng lên

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và giữa xuống chống đứng lên giữa lòng bàn tay trái.Sau đó hai tay ngửa ra trước rồi nâng lên.

chieu-1230

chiếu

Hai bàn tay xòe, đặt ngửa trước tầm ngực, các ngón tay đan xen vào nhau rồi kéo dang rộng sang hai bên.

an-hoi-2306

ăn hỏi

Tay phải làm kí hiệu ăn. Sau đó hai bàn tay khép, giơ hai tay lên cao ngang tầm đầu, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy nhẹ ra trước.