Ngôn ngữ ký hiệu
Tổng hợp ký hiệu về chủ đề Sức khỏe - Bộ phận cơ thể
Danh sách các từ điển ký hiệu về chủ đề Sức khỏe - Bộ phận cơ thể

tròng đen (mắt)
Ngón trỏ phải chỉ vào mắt, sau đó đưa lên vuốt ngang theo đường lông mày phải.

trứng
Hai tay khum lại đặt chụp các đầu ngón tay sát nhau rồi bẻ vẫy hai tay ra kết thúc động tác hai bàn tay úp khum khum.

trứng
Bàn tay phải đặt gần tai phải, các ngón tóp vào rồi lắc lắc.

tủ thuốc
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên, chạm hai đầu ngón với nhau đặt trước tầm cổ rồi kéo vẽ hình chữ nhật theo dạng cái tủ, sau đó hai ngón trỏ đưa lên bắt chữ thập đặt giữa trán.
Từ phổ biến

cây
(không có)

cà vạt
(không có)

chào
(không có)

mùa đông
(không có)

ẵm
(không có)

nóng ( ăn uống, cơ thể )
28 thg 8, 2020

em bé
(không có)

cháo sườn
13 thg 5, 2021

Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020

súp
13 thg 5, 2021