Ngôn ngữ ký hiệu
Tổng hợp ký hiệu về chủ đề Sức khỏe - Bộ phận cơ thể
Danh sách các từ điển ký hiệu về chủ đề Sức khỏe - Bộ phận cơ thể

thuốc
Ngón cái chạm đầu ngón út, đặt trước miệng rồi hất lên một cái.

thuốc tây
Tay phải xòe, đầu ngón cái chạm đầu ngón út đưa tay ngửa ra trước, sau đó nắm tay lại đưa lên hất vào miệng, đầu hơi ngã ra sau.

thuốc uống
Ngón trỏ và ngón cái tay phải chạm đầu vào nhau từ từ đưa lên miệng sau đó chuyển tay phải thành chữ C đặt sát trước miệng rồi hất tay vào miệng đồng thời đầu hơi ngã ra sau.

tiêm
Tay phải nắm hờ, ngón trỏ duỗi thẳng, rồi tiêm vào chỗ bắp tay trái.
Từ phổ biến

Nóng
28 thg 8, 2020

bánh mì
(không có)

ngựa ô
(không có)

ẵm
(không có)

cháo sườn
13 thg 5, 2021

AIDS
27 thg 10, 2019

vợ
(không có)

xe xích lô
(không có)

cơm rang
13 thg 5, 2021

bóng chuyền
(không có)